设备与家电类 shèbèi yǔ jiādiàn lèi
volume volume

Từ hán việt: 【thiết bị dữ gia điện loại】

Đọc nhanh: 设备与家电类 (thiết bị dữ gia điện loại). Ý nghĩa là: Nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình.

Ý Nghĩa của "设备与家电类" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

设备与家电类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备与家电类

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ de 电器 diànqì 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 过度 guòdù 使用 shǐyòng 电子设备 diànzǐshèbèi 可能 kěnéng huì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn de 壁求室 bìqiúshì 设备齐全 shèbèiqíquán 适合 shìhé 热爱 rèài 运动 yùndòng de rén

    - Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao