Đọc nhanh: 设厂 (thiết xưởng). Ý nghĩa là: thành lập một nhà máy.
设厂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành lập một nhà máy
to establish a factory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设厂
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
设›