Đọc nhanh: 访港 (phỏng cảng). Ý nghĩa là: đến thăm Hồng Kông.
访港 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến thăm Hồng Kông
to visit Hong Kong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访港
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
访›