Đọc nhanh: 讼棍 (tụng côn). Ý nghĩa là: tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò.
讼棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên xúi bẩy; tên cò mồi (kiện tụng); thầy dùi; thầy cò
旧社会里唆使别人打官司自己从中取利的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼棍
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 听讼 断狱
- xử án; xét xử
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
讼›