Đọc nhanh: 讼师 (tụng sư). Ý nghĩa là: thầy kiện; thầy cãi.
讼师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy kiện; thầy cãi
旧社会里以给打官司的人出主意、写状纸为职业的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讼师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
讼›