Đọc nhanh: 辞讼 (từ tụng). Ý nghĩa là: kiện tụng; kiện cáo; tố tụng; tranh chấp, từ tụng.
辞讼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiện tụng; kiện cáo; tố tụng; tranh chấp
诉讼也作辞讼见〖词典〗;〖词讼〗
✪ 2. từ tụng
法律上指因私权不获履行、受到侵害、或其它事项争执不能解决时, 请求司法机构本于司法权, 依法裁判的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞讼
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讼›
辞›