论据 lùnjù
volume volume

Từ hán việt: 【luận cứ】

Đọc nhanh: 论据 (luận cứ). Ý nghĩa là: luận cứ, căn cứ. Ví dụ : - 充足的论据。 căn cứ vào lập luận một cách đầy đủ.

Ý Nghĩa của "论据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论据 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luận cứ

逻辑学指用来证明论题的判断

✪ 2. căn cứ

立论的根据 (多指事实)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 充足 chōngzú de 论据 lùnjù

    - căn cứ vào lập luận một cách đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论据

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - 充足 chōngzú de 论据 lùnjù

    - căn cứ vào lập luận một cách đầy đủ.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 事实 shìshí 推论 tuīlùn

    - suy luận căn cứ vào sự thật.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 承认 chéngrèn de 论据 lùnjù 有力 yǒulì

    - Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 科学 kēxué 论据 lùnjù 实在 shízài 令人信服 lìngrénxìnfú

    - những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 大家 dàjiā de 发言 fāyán 可以 kěyǐ 得出 déchū 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.

  • volume volume

    - zhè 结论 jiélùn 科学研究 kēxuéyánjiū 得出 déchū

    - Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao