Đọc nhanh: 断灭论 (đoạn diệt luận). Ý nghĩa là: hủy diệt (của linh hồn, tiếng Phạn uccheda).
断灭论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy diệt (của linh hồn, tiếng Phạn uccheda)
annihilation (of soul, Sanskrit uccheda)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断灭论
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 科学论断
- nhận định một cách khoa học.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 问题 在 讨论 中 不断 产生
- Vấn đề liên tục phát sinh trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
灭›
论›