论文 lùnwén
volume volume

Từ hán việt: 【luận văn】

Đọc nhanh: 论文 (luận văn). Ý nghĩa là: luận văn; luận án; bài luận. Ví dụ : - 论文需要有清晰的逻辑结构。 Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.. - 每篇论文都需要经过审核。 Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.. - 她的论文获得了很高的评价。 Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.

Ý Nghĩa của "论文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

论文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luận văn; luận án; bài luận

讨论或研究某种问题的文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论文 lùnwén 需要 xūyào yǒu 清晰 qīngxī de 逻辑 luójí 结构 jiégòu

    - Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.

  • volume volume

    - 每篇 měipiān 论文 lùnwén dōu 需要 xūyào 经过 jīngguò 审核 shěnhé

    - Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.

  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 获得 huòdé le hěn gāo de 评价 píngjià

    - Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.

  • volume volume

    - 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ 提交 tíjiāo de 论文 lùnwén

    - Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 论文

✪ 1. Số từ + 篇 + 论文

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 五篇 wǔpiān 论文 lùnwén

    - Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.

  • volume

    - 我们 wǒmen le 十篇 shípiān 论文 lùnwén

    - Chúng tôi đã đọc mười bài luận văn.

✪ 2. Động từ + 论文

hành động liên quan đến luận văn

Ví dụ:
  • volume

    - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • volume

    - 正在 zhèngzài xiě 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Tôi đang viết một bài luận văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论文

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu zài máng zhe xiě 毕业论文 bìyèlùnwén 怎么 zěnme 这么 zhème 沉得住气 chéndezhùqì

    - Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

  • volume volume

    - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 五篇 wǔpiān 论文 lùnwén

    - Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.

  • volume volume

    - 不是 búshì 上课 shàngkè 就是 jiùshì zài xiě 论文 lùnwén

    - Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 参阅 cānyuè le 大量 dàliàng de 图书资料 túshūzīliào

    - viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.

  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao