Đọc nhanh: 论文 (luận văn). Ý nghĩa là: luận văn; luận án; bài luận. Ví dụ : - 论文需要有清晰的逻辑结构。 Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.. - 每篇论文都需要经过审核。 Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.. - 她的论文获得了很高的评价。 Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.
论文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận văn; luận án; bài luận
讨论或研究某种问题的文章
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 她 的 论文 获得 了 很 高 的 评价
- Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.
- 我 必须 在 月底 提交 我 的 论文
- Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 论文
✪ 1. Số từ + 篇 + 论文
số lượng danh
- 他 需要 提交 五篇 论文
- Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.
- 我们 读 了 十篇 论文
- Chúng tôi đã đọc mười bài luận văn.
✪ 2. Động từ + 论文
hành động liên quan đến luận văn
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 我 正在 写 一篇 论文
- Tôi đang viết một bài luận văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论文
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 他 需要 提交 五篇 论文
- Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.
- 他 不是 上课 就是 在 写 论文
- Anh ấy không ở trên lớp thì là đang viết luận.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 他 写 了 一篇 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
论›