Đọc nhanh: 许嫁 (hứa giá). Ý nghĩa là: được phép kết hôn.
许嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được phép kết hôn
allowed to marry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许嫁
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
许›