Đọc nhanh: 论及 (luận cập). Ý nghĩa là: để tham khảo, để viết về, đếm xỉa.
论及 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tham khảo
to make reference to
✪ 2. để viết về
to write about
✪ 3. đếm xỉa
参与其事; 参加意见; 表示关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论及
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 我们 讨论 了 计划 以及 目标
- Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
论›