论法 lùn fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【luận pháp】

Đọc nhanh: 论法 (luận pháp). Ý nghĩa là: tranh luận.

Ý Nghĩa của "论法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh luận

argumentation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论法

  • volume volume

    - àn 违法 wéifǎ de 行为 xíngwéi 论处 lùnchǔ

    - căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 论处 lùnchǔ

    - dựa theo luật mà luận tội.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 完全 wánquán shì 谬论 miùlùn

    - Cách nói này hoàn toàn là sai trái.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • volume volume

    - 犯法 fànfǎ de 人会 rénhuì 按罪 ànzuì 论处 lùnchǔ

    - Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 作出 zuòchū le 最后 zuìhòu de 结论 jiélùn

    - Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 等待 děngdài 法院 fǎyuàn de 结论 jiélùn

    - Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao