Đọc nhanh: 许亲 (hứa thân). Ý nghĩa là: chấp nhận lời cầu hôn.
许亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận lời cầu hôn
to accept a marriage proposal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许亲
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
许›