讲情 jiǎngqíng
volume volume

Từ hán việt: 【giảng tình】

Đọc nhanh: 讲情 (giảng tình). Ý nghĩa là: van xin hộ; cầu xin hộ. Ví dụ : - 不讲情面。 không nể mặt.. - 开展批评要动真格的,不能讲情面。 Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.

Ý Nghĩa của "讲情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. van xin hộ; cầu xin hộ

替人求情,请求宽恕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不讲情面 bùjiǎngqíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 开展批评 kāizhǎnpīpíng yào 动真格的 dòngzhēngéde 不能 bùnéng 讲情面 jiǎngqíngmiàn

    - Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲情

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • volume volume

    - 不讲情面 bùjiǎngqíngmiàn

    - không nể mặt.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 励志 lìzhì 演讲 yǎnjiǎng 直面 zhímiàn 情感 qínggǎn

    - Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.

  • volume volume

    - de 讲座 jiǎngzuò 情趣 qíngqù 充满 chōngmǎn

    - Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.

  • volume volume

    - jiǎng 抽象 chōuxiàng de 事情 shìqing 具体 jùtǐ de 东西 dōngxī jiù 容易 róngyì 使人 shǐrén 明白 míngbai

    - Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.

  • volume volume

    - shì 一次 yīcì 激情 jīqíng 澎湃 péngpài de 演讲 yǎnjiǎng

    - Đó là một bài diễn văn tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ xiàng 讲述 jiǎngshù 新书 xīnshū de 情节 qíngjié

    - Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao