Đọc nhanh: 记者会 (ký giả hội). Ý nghĩa là: họp báo. Ví dụ : - 一小时后召开记者会 Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
记者会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp báo
press conference
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记者会
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 我要 把 记者 招待会 取消
- Tôi có một cuộc họp báo để hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
者›
记›