Đọc nhanh: 记谱法 (ký phả pháp). Ý nghĩa là: phương pháp ký hiệu âm nhạc.
记谱法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp ký hiệu âm nhạc
method of music notation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记谱法
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
记›
谱›