Đọc nhanh: 压纸器 (áp chỉ khí). Ý nghĩa là: Vật dụng chặn giấy.
压纸器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng chặn giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压纸器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
纸›