Đọc nhanh: 清洁用纸抹布 (thanh khiết dụng chỉ mạt bố). Ý nghĩa là: giấy lau để làm sạch.
清洁用纸抹布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy lau để làm sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁用纸抹布
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 他 用水 把 抹布 涮 干净
- Anh ấy dùng nước rửa sạch khăn lau.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
抹›
洁›
清›
用›
纸›