Đọc nhanh: 销货收入 (tiêu hoá thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập từ bán hàng.
销货收入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập từ bán hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销货收入
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
收›
货›
销›