Đọc nhanh: 记要 (ký yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt. Ví dụ : - 新闻记要。 tin tóm tắt.. - 会谈记要。 tóm tắt cuộc hội đàm.
记要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt
记录要点的文字
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 会谈记要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记要
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 会谈记要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
- 你们 要 记住 会话
- Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
记›