Đọc nhanh: 记述 (ký thuật). Ý nghĩa là: ghi lại; ghi chép; viết lại; kể lại.
记述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lại; ghi chép; viết lại; kể lại
用文字叙述;记载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记述
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
述›