Đọc nhanh: 记不住 (ký bất trụ). Ý nghĩa là: không thể nhớ. Ví dụ : - 我记不住这么多 Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
记不住 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nhớ
can't remember
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记不住
- 酗酒 后 他 记不住 事情
- Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 这个 人 我 记不住 了
- Tôi không thể nhớ được người này.
- 我 记不住 这个 号码
- Tôi không nhớ được số này.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
记›