Đọc nhanh: 训诂学 (huấn hỗ học). Ý nghĩa là: nghiên cứu các văn bản cổ điển, bao gồm giải thích, chú giải và bình luận.
训诂学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu các văn bản cổ điển, bao gồm giải thích, chú giải và bình luận
study of classic texts, including interpretation, glossaries and commentaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训诂学
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 训诂
- giải thích từ trong sách cổ
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 他 的 训练 计划 很 科学
- Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
训›
诂›