Đọc nhanh: 训喻 (huấn dụ). Ý nghĩa là: huấn dụ; giảng giải khuyên bảo.
训喻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn dụ; giảng giải khuyên bảo
训诲;开导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训喻
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
训›