Đọc nhanh: 受让人 (thụ nhượng nhân). Ý nghĩa là: Người được nhượng.
受让人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được nhượng
受让人是法律术语,指的是权利的接收方,就是接收”东西“那一方,A有个东西,给了B,那么A就是让与人,B就是受让人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受让人
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 残暴 的 皇帝 让 人民 受苦
- Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
受›
让›