Đọc nhanh: 承让人 (thừa nhượng nhân). Ý nghĩa là: người được cấp (luật).
承让人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người được cấp (luật)
grantee (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承让人
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
让›