Đọc nhanh: 讨人喜欢 (thảo nhân hỉ hoan). Ý nghĩa là: quyến rũ, thú vị, thu hút tình cảm của mọi người. Ví dụ : - 你的确讨人喜欢 Bạn khá thú vị.
讨人喜欢 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quyến rũ
charming
✪ 2. thú vị
delightful
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
✪ 3. thu hút tình cảm của mọi người
to attract people's affection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人喜欢
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
喜›
欢›
讨›