Đọc nhanh: 招人喜欢 (chiêu nhân hỉ hoan). Ý nghĩa là: Thu hút người khác.
招人喜欢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu hút người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招人喜欢
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 他 喜欢 与 人 打赌
- Anh ấy thích đánh cược với người khác.
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 他 人品 好 所以 别人 都 很 喜欢 她
- Nhân cách của anh ấy rất tốt nên người khác đều thích anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
喜›
招›
欢›