Đọc nhanh: 讥讪 (ki san). Ý nghĩa là: châm chọc; chế nhạo; mỉa mai.
讥讪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm chọc; chế nhạo; mỉa mai
讥讽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥讪
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 讪笑
- cười mỉa mai.
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 脸上 发讪
- trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
- 我 不想 被 人 讥笑
- Tôi không muốn bị người khác chế giễu.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 有人 在 公园 跟 我 搭讪
- Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讥›
讪›