Đọc nhanh: 讲到 (giảng đáo). Ý nghĩa là: nói về cái gì đó.
讲到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói về cái gì đó
to talk about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲到
- 他 在 演讲时 感到 胆怯
- Anh ta cảm thấy rụt rè khi thuyết trình.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 老师 的 讲解 十分 到位
- Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
- 她 于是 决定 将 他们 的 故事 讲述 到底
- Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
讲›