Đọc nhanh: 认栽 (nhận tài). Ý nghĩa là: thừa nhận thất bại.
认栽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhận thất bại
to admit defeat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认栽
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 事业 上 栽 了 大跤
- Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栽›
认›