Đọc nhanh: 认了 (nhận liễu). Ý nghĩa là: chịu ép. Ví dụ : - 认了一门亲。 kết thân.. - 她向父母承认了她想表演的欲望。 cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.. - 他俩各自承认了错误,握手言和了。 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
认了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu ép
- 认了 一门 亲
- kết thân.
- 她 向 父母 承认 了 她 想 表演 的 欲望
- cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认了
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
认›