Đọc nhanh: 订费 (đính phí). Ý nghĩa là: đăng ký (tỷ lệ).
订费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng ký (tỷ lệ)
subscription (rate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订费
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
费›