Đọc nhanh: 计出万全 (kế xuất vạn toàn). Ý nghĩa là: kế hoạch chu toàn; kế hoạch chu đáo.
计出万全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch chu toàn; kế hoạch chu đáo
计划周全,极为稳当,万无一失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计出万全
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 计出万全
- tính kế vẹn toàn.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
全›
出›
计›