Đọc nhanh: 计提 (kế đề). Ý nghĩa là: để trích lập dự phòng cho (yêu cầu vốn), để sang một bên.
计提 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trích lập dự phòng cho (yêu cầu vốn)
to make provision for (capital requirements)
✪ 2. để sang một bên
to set aside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计提
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 提成 是 根据 销售额 计算 的
- Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.
- 他 提议 改变 计划
- Anh ấy đề nghị thay đổi kế hoạch.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 设计 已经 提交 给 客户 了
- Bản thiết kế đã được nộp cho khách hàng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
- 运动 教练 帮助 运动员 制定 训练 计划 并 提升 他们 的 技能
- Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
计›