Đọc nhanh: 议付 (nghị phó). Ý nghĩa là: thương lượng (tài chính).
议付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng (tài chính)
negotiation (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议付
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
议›