Đọc nhanh: 计都 (kế đô). Ý nghĩa là: khái niệm từ thiên văn học Vệ Đà (Sanskrit Ketu), điểm đối lập với 羅睺 | 罗睺, ngôi sao tưởng tượng báo trước thảm họa.
计都 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khái niệm từ thiên văn học Vệ Đà (Sanskrit Ketu), điểm đối lập với 羅睺 | 罗睺
concept from Vedic astronomy (Sanskrit Ketu), the opposite point to 羅睺|罗睺 [luó hóu]
✪ 2. ngôi sao tưởng tượng báo trước thảm họa
imaginary star presaging disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计都
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 但愿 一切 都 会 按计划 进行
- Hy vọng mọi việc sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
都›