Đọc nhanh: 计划投资部 (kế hoa đầu tư bộ). Ý nghĩa là: Bộ Kế hoạch đầu tư.
计划投资部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Kế hoạch đầu tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划投资部
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 公司 累计 投资 300 万元
- Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
投›
计›
资›
部›