譬如说 pìrú shuō
volume volume

Từ hán việt: 【thí như thuyết】

Đọc nhanh: 譬如说 (thí như thuyết). Ý nghĩa là: Ví dụ nói. Ví dụ : - 咱们去参观一下这个地方譬如说明天或是后天去。 Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

Ý Nghĩa của "譬如说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. Ví dụ nói

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 参观 cānguān 一下 yīxià 这个 zhègè 地方 dìfāng 譬如说 pìrúshuō 明天 míngtiān 或是 huòshì 后天 hòutiān

    - Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 譬如说

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 如醉如痴 rúzuìrúchī 沉浸 chénjìn zài 小说 xiǎoshuō

    - Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 参观 cānguān 一下 yīxià 这个 zhègè 地方 dìfāng 譬如说 pìrúshuō 明天 míngtiān 或是 huòshì 后天 hòutiān

    - Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.

  • volume volume

    - shuō gěi 咱家 zájiā de gǒu 改名 gǎimíng jiào 妮可 nīkě 如何 rúhé

    - Tôi nói chúng tôi đổi tên con chó của chúng tôi là Nicole.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 正如 zhèngrú 所说 suǒshuō

    - Sự việc đúng như bạn nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJYMR (尸十卜一口)
    • Bảng mã:U+8B6C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao