Đọc nhanh: 凭着 (bằng trứ). Ý nghĩa là: dựa vào. Ví dụ : - 他是凭着一张伪造的出入证堂而皇之进来的。 anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
凭着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭着
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 她 凭着 多年 的 经验 做事
- Cô ấy làm việc dựa vào kinh nghiệm nhiều năm.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
着›