Đọc nhanh: 举兵 (cử binh). Ý nghĩa là: Tiến quân; phát binh., cử binh.
举兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến quân; phát binh.
✪ 2. cử binh
采取军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
兵›