Đọc nhanh: 禁兵 (cấm binh). Ý nghĩa là: Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng. Tức là cấm quân 禁軍; còn gọi là cấm vệ quân 禁衛軍; chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình..
禁兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng. Tức là cấm quân 禁軍; còn gọi là cấm vệ quân 禁衛軍; chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁兵
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
禁›