禁兵 jìn bīng
volume volume

Từ hán việt: 【cấm binh】

Đọc nhanh: 禁兵 (cấm binh). Ý nghĩa là: Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng. Tức là cấm quân 禁軍; còn gọi là cấm vệ quân 禁衛軍; chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình..

Ý Nghĩa của "禁兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禁兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng. Tức là cấm quân 禁軍; còn gọi là cấm vệ quân 禁衛軍; chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁兵

  • volume volume

    - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • - liǎng guó 决定 juédìng 寝兵 qǐnbīng

    - Hai nước quyết định ngừng chiến.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 窝娼 wōchāng 行为 xíngwéi

    - Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.

  • volume volume

    - 严禁烟火 yánjìnyānhuǒ

    - cấm lửa.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 赌博 dǔbó

    - nghiêm cấm đánh bạc.

  • volume volume

    - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao