Đọc nhanh: 令出法随 (lệnh xuất pháp tuỳ). Ý nghĩa là: theo luật trừng phạt; trừng trị theo pháp luật.
令出法随 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo luật trừng phạt; trừng trị theo pháp luật
法令发布了就要执行,违犯了法令就要依法惩处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令出法随
- 他 想 出来 了 一个 办法
- Anh ấy nghĩ ra một cách.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 他 提出 了 一个 好 想法
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
出›
法›
随›