Đọc nhanh: 触碰 (xúc bính). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để chạm vào (một vấn đề).
触碰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để chạm vào (một vấn đề)
(fig.) to touch on (a matter); to touch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触碰
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碰›
触›