Đọc nhanh: 触线 (xúc tuyến). Ý nghĩa là: phạm tội, vượt qua ranh giới, làm quá nhiều thứ.
触线 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phạm tội
to commit a crime
✪ 2. vượt qua ranh giới
to cross the line
✪ 3. làm quá nhiều thứ
to overdo something
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触线
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 的 行为 触动 了 底线
- Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
触›