Đọc nhanh: 解饿 (giải ngã). Ý nghĩa là: đỡ đói. Ví dụ : - 拿白薯解饿。 ăn khoai lang cho đỡ đói.
解饿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đói
消除饿的感觉
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解饿
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
饿›