Đọc nhanh: 词令 (từ lệnh). Ý nghĩa là: ứng đối; đối đáp.
词令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng đối; đối đáp
交际场合应对得宜的话语也作词令Xem: 〖辞令〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词令
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
词›