Đọc nhanh: 触屏 (xúc bình). Ý nghĩa là: màn hình cảm ứng. Ví dụ : - 时间一长触屏技术 Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
触屏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình cảm ứng
touchscreen
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触屏
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
触›