Đọc nhanh: 解码 (giải mã). Ý nghĩa là: giải mã; đọc mật mã. Ví dụ : - 用"解码器"交换罪证录像 Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
解码 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải mã; đọc mật mã
用特定方法把数码还原成它所代表的内容或将电脉冲信号转换成它所表示的信息、数据等的过程解码在无线电技术和通讯等方面广泛应用
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解码
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
解›