Đọc nhanh: 解痛 (giải thống). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau, để giảm đau.
解痛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc giảm đau
analgesic
✪ 2. để giảm đau
to relieve pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解痛
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
- 她 的 伤痛 无人 能 理解
- Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
- 按摩师 通过 按摩 帮助 缓解 肌肉 疼痛
- Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
解›