解痛 jiě tòng
volume volume

Từ hán việt: 【giải thống】

Đọc nhanh: 解痛 (giải thống). Ý nghĩa là: thuốc giảm đau, để giảm đau.

Ý Nghĩa của "解痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解痛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc giảm đau

analgesic

✪ 2. để giảm đau

to relieve pain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解痛

  • volume volume

    - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • volume volume

    - chī 一粒 yīlì yào jiù néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Uống một viên thuốc có thể giảm đau.

  • volume volume

    - 刮痧 guāshā 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Cạo gió có thể giảm đau cơ.

  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • volume volume

    - de 伤痛 shāngtòng 无人 wúrén néng 理解 lǐjiě

    - Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng kāi le 吗啡 mǎfēi lái 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.

  • - 按摩师 ànmóshī 通过 tōngguò 按摩 ànmó 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao